Ý nghĩa của từ hiếu thảo là gì:
hiếu thảo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ hiếu thảo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hiếu thảo mình

1

47 Thumbs up   17 Thumbs down

hiếu thảo


t. Có lòng kính yêu cha mẹ; có hiếu. Người con hiếu thảo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiếu thảo". Những từ có chứa "hiếu thảo" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . [..]
Nguồn: vdict.com

2

32 Thumbs up   9 Thumbs down

hiếu thảo


t. Có lòng kính yêu cha mẹ; có hiếu. Người con hiếu thảo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

25 Thumbs up   3 Thumbs down

hiếu thảo


Người con hiếu thảo, có hiếu với cha mẹ. Thương yêu cha mẹ, chăm sóc cha mẹ lúc cha mẹ ốm đau, bệnh tật. Con có hiếu
Thuỳ Linh - 2021-01-04

4

29 Thumbs up   8 Thumbs down

hiếu thảo


có lòng kính yêu cha mẹ người con hiếu thảo tấm lòng hiếu thảo Đồng nghĩa: hiếu hạnh Trái nghĩa: bất hiếu
Nguồn: tratu.soha.vn

5

18 Thumbs up   10 Thumbs down

hiếu thảo


Người con hiếu thảo, có hiếu với cha mẹ. Thương yêu cha mẹ, chăm sóc cha mẹ lúc cha mẹ ốm đau, bệnh tật.
Chúc các bạn học giỏi
Thuỳ Linh - 2020-11-30

6

21 Thumbs up   15 Thumbs down

hiếu thảo


Có lòng kính yêu cha mẹ; có hiếu. Người con hiếu thảo.
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

10 Thumbs up   4 Thumbs down

hiếu thảo


có lòng kính yêu cha mẹ cô hiểu .người con hiếu thảo.nguồn
pham bang tam - 2016-11-08





<< Điêu error >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa